発散
[Phát Tán]
はっさん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
phát tán; tỏa ra; phát xạ; khuếch tán; phân tán
JP: そのバラはよい香りを発散した。
VI: Bông hoa hồng đó đã tỏa ra mùi thơm dễ chịu.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
giải tỏa (cảm xúc); xả giận
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
phân kỳ (ánh sáng)
Trái nghĩa: 集束
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
Lĩnh vực: Toán học
phân kỳ
Trái nghĩa: 収束
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ストレス発散に食べまくる。
Tôi ăn uống để giải tỏa căng thẳng.
それだとストレスを発散できますね。
Như vậy thì bạn có thể giải tỏa được stress.
彼はどこに行っても周囲に幸福を発散する。
Anh ấy đi đâu cũng mang lại hạnh phúc cho mọi người xung quanh.
火は赤々と燃えて実に気持ちの良い暖かさを発散した。
Lửa cháy rực rỡ và tỏa ra một cảm giác ấm áp dễ chịu.
教師はときどき生徒たちのストレスを発散させてやらなければならない。
Đôi khi giáo viên cần giúp học sinh giải tỏa căng thẳng.
いかにストレスを発散するかって事が大切だね。この世の中生きていくには。
Quan trọng là phải biết cách giải tỏa căng thẳng. Để sống trong thế giới này, điều đó rất quan trọng.
鴨にされる人というのはやはり鴨のオーラを発散しているということでしょう。
Người bị lừa thường toát ra một loại "khí chất" của kẻ dễ bị lừa.