振りまく
[Chấn]
振り撒く [Chấn Tát]
振り撒く [Chấn Tát]
ふりまく
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
rải; rắc; phun; rải rác
JP: 彼女は花に殺虫剤を振りまいた。
VI: Cô ấy đã rắc thuốc trừ sâu lên hoa.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
phung phí (tiền bạc, sự quyến rũ, v.v.)
JP: ヘレンはパーティーでお世辞を振りまいた。
VI: Helen đã rải rác lời khen tặng trong bữa tiệc.
🔗 愛嬌を振りまく
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は来た人全部に愛嬌を振りまいた。
Cô ấy đã nở nụ cười với tất cả mọi người đến.
候補者たちは街頭に出て、せっせと愛想を振りまいています。
Các ứng cử viên đã ra phố và nhiệt tình chào hỏi mọi người.