ちびちび
ちびりちびり
Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
từng chút một
JP: たまにはビール以外のお酒をちびちび舐めるのも良いでしょう。
VI: Thỉnh thoảng thưởng thức từng chút một loại rượu ngoài bia cũng là một ý hay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
コーヒーがあまりにも熱かったので、ちびちびと飲むしかなかった。
Vì cà phê quá nóng nên tôi chỉ có thể nhấp từng ngụm nhỏ.