高い [Cao]
たかい
たかーい
たっけー
たっかーい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

cao; cao lớn

JP: 銀行ぎんこうはリスクのたか顧客こきゃくへのローンにはたか金利きんりをつける。

VI: Ngân hàng áp dụng lãi suất cao đối với khách hàng có rủi ro cao.

JP: 富士山ふじさん日本にほん一番いちばんたかやまです。

VI: Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản.

Trái nghĩa: 低い

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

đắt

JP: そんなたかくるま余裕よゆうはありません。

VI: Tôi không có khả năng mua một chiếc xe đắt tiền như thế.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

cao (mức độ)

JP: あたらしい製造せいぞう過程かていたか歩留ぶどまりを可能かのうにする。

VI: Quá trình sản xuất mới cho phép đạt hiệu suất cao.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

to

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

cao (âm thanh)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

たかいですね。
Đắt quá nhỉ.
たかければたかいほどのぼりにくい。
Cây càng cao thì càng khó trèo.
ピアノはたかいですが自動車じどうしゃはもっとたかいです。
Piano thì đắt, nhưng ô tô còn đắt hơn.
わたしおとうとほどたかくないが、ちちよりたかい。
Tôi không cao bằng em trai nhưng cao hơn cha.
わたし息子むすこほどたかくはないけど、トムよりはたかいよ。
Không cao bằng con trai tôi, nhưng cao hơn Tom.
けんたかいが、わたしたかくない。
Ken cao, nhưng tôi thì không.
どのくらいたかい?
Nó cao bao nhiêu?
すごくたかいですね!
Thật là đắt quá!
たか建物たてものですね。
Tòa nhà cao nhỉ.
本当ほんとうたかい。
Thật là đắt.

Hán tự

Cao cao; đắt

Từ liên quan đến 高い