高額 [Cao Ngạch]
こうがく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

số tiền lớn; số lượng lớn

JP: 小額しょうがくさつにいたしますか、それとも高額こうがくさつにいたしましょうか。

VI: Anh muốn tôi đổi thành tiền mệnh giá nhỏ hay mệnh giá lớn?

Trái nghĩa: 低額

Danh từ chungTính từ đuôi na

mệnh giá lớn (tiền giấy, v.v.)

Trái nghĩa: 小額

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

製品せいひんには高額こうがく値札ねふだいている。
Sản phẩm này có giá cao.
ピアノってさ、びっくりするくらい高額こうがくなんだよね?
Cái piano đắt đến ngạc nhiên phải không?
資産しさん高額こうがく所得しょとくぜいおさめなければならない。
Người giàu có phải nộp thuế thu nhập cao.
こんな高額こうがくいええるひとなんかいないって。
Chẳng ai mua được cái nhà đắt đỏ như thế đâu.
彼女かのじょ高額こうがく修理しゅうり費用ひよう予算よさん計上けいじょうしなかった。
Cô ấy không tính toán chi phí sửa chữa cao vào ngân sách.
ちち高額こうがくいえのローンを返済へんさいしている。
Bố đang trả nợ món nợ lớn cho căn nhà.
じつ高額こうがく所得しょとくには特別とくべつぜいせられている。
Thu nhập cao thực sự phải chịu thuế đặc biệt.
政府せいふとく高額こうがく所得しょとくたいして特別とくべつぜいすことを決定けっていした。
Chính phủ đã quyết định áp thuế đặc biệt đối với những người có thu nhập cao.
高額こうがくひん値下ねさげなどときれいごとをいっても、結局けっきょくのところしん消費しょうひぜいへの風当かぜあたりをやわらげる口実こうじつにすぎない。
Nói về việc giảm giá các mặt hàng đắt tiền chỉ là lời nói suông, cuối cùng chỉ là cái cớ để làm giảm sức ép từ thuế tiêu dùng mới.

Hán tự

Cao cao; đắt
Ngạch trán; bảng; bức tranh đóng khung; số lượng

Từ liên quan đến 高額