駆り立てる
[Khu Lập]
かりたてる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 cũng viết là 狩り立てる
lùa ra (thỏ, cáo, v.v.); đuổi ra; đánh ra; bắt đầu
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
lùa (gia súc, cừu, v.v.); thúc giục; thúc (ngựa)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
thúc đẩy (làm gì đó); thúc giục; thúc đẩy; đẩy; thúc ép
JP: 空腹が彼を盗みに駆り立てた。
VI: Đói đã thúc giục anh ta đi ăn trộm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の医者になりたいと言う欲求が彼女を駆り立てた。
Nguyện vọng trở thành bác sĩ của cô ấy đã thúc đẩy cô ấy.
一体何が彼らをそのような行動に駆り立てたのか?
Rốt cuộc điều gì đã thúc đẩy họ hành động như vậy?
宣伝広告に駆り立てられて私たちは高価な商品を買ってしまう。
Chúng ta mua hàng đắt tiền do bị thúc đẩy bởi quảng cáo.