狩猟
[Thú Liệp]
しゅりょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
săn bắn
JP: こうした熊独特の特徴が、熊が動かずに狩猟すること(アザラシの呼吸孔の脇でじっと動かず、アザラシが海面に上がってくるのを待つ)を好む説明になっている。
VI: Những đặc điểm đặc trưng này của gấu giải thích tại sao gấu thích săn mồi mà không cần di chuyển (chúng đợi bên lỗ thở của hải cẩu và chờ đợi hải cẩu lên mặt nước).
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
若者の間で狩猟用ブーツがはやった。
Giày săn bắn đã trở thành mốt trong giới trẻ.
狩猟者はあらゆる動きに気をくばっていた。
Thợ săn luôn cảnh giác với mọi động tĩnh.
この地域での狩猟は禁止されています。
Săn bắn bị cấm ở khu vực này.
国立公園内での狩猟は禁止されている。
Săn bắn trong công viên quốc gia bị cấm.
その地域には狩猟鳥が多く生息している。
Khu vực đó có nhiều chim săn mồi sinh sống.
この村には、主に木こりと狩猟が住んでいます。
Ngôi làng này chủ yếu là nơi ở của những người đốn củi và thợ săn.
彼はその棒切れを狩猟ナイフで削り尖らせた。
Anh ta đã gọt nhọn cây gậy bằng dao săn.
狩猟者たちは山を越えてシカの跡を追った。
Các thợ săn đã vượt qua núi để theo dấu vết của con nai.
この静かな原野で狩猟をすることは禁止されています。
Săn bắn ở đồng cỏ yên tĩnh này là bị cấm.