馬鹿者 [Mã Lộc Giả]
バカ者 [Giả]
ばかもの
ばかもん

Danh từ chung

kẻ ngốc

JP: わたしをばかしゃだとおもいますか。

VI: Bạn nghĩ tôi là kẻ ngu ngốc à?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

正直しょうじきしゃ馬鹿ばかる。
Người thành thật đôi khi bị lừa.
あなたが馬鹿ばかしゃのようにえば、馬鹿ばかしゃとしてあつかわれる。
Nếu bạn cư xử như kẻ ngốc, bạn sẽ được đối xử như một kẻ ngốc.
かれ馬鹿ばかしゃばわりするな。
Đừng gọi anh ta là kẻ ngốc.
あの学生がくせい馬鹿ばかしゃばわりするな。
Đừng gọi sinh viên đó là kẻ ngốc.
田中たなかくんは省内しょうないきっての馬鹿ばかしゃだよ。
Tanaka là người ngốc nhất trong bộ.
現在げんざい税制ぜいせいでは正直しょうじきしゃ馬鹿ばかる。
Dưới hệ thống thuế hiện tại, người thật thà thường thiệt thòi.
ニックは地方ちほう出身しゅっしんしゃならだれでも馬鹿ばかにする。
Nick coi thường bất cứ ai đến từ vùng nông thôn.
正直しょうじきしゃ馬鹿ばかることもある。それがなかだ。
Người thành thật đôi khi bị lừa, đó là cuộc sống.
そのおとこ友達ともだち臆病者おくびょうものって馬鹿ばかにした。
Cậu bé đó đã gọi bạn mình là kẻ hèn nhát và chế nhạo.
かみよ、最初さいしょにキスを発明はつめいしたのは、どんな馬鹿ばかしゃであったかわたしはいぶかる。
Lạy Chúa, con tự hỏi kẻ nào đã phát minh ra nụ hôn đầu tiên thật là ngốc nghếch.

Hán tự

ngựa
鹿
Lộc hươu
Giả người

Từ liên quan đến 馬鹿者