陰気 [Âm Khí]
いんき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

u ám; ảm đạm; buồn bã; sầu muộn

JP: そのいえかけがたいへん陰気いんきだった。

VI: Ngôi nhà đó trông rất u ám.

Trái nghĩa: 陽気

Danh từ chung

tinh thần âm

🔗 陽気・ようき

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょつきは陰気いんきになった。
Ánh mắt cô ấy trở nên ảm đạm.

Hán tự

Âm bóng tối; âm
Khí tinh thần; không khí

Từ liên quan đến 陰気