道順
[Đạo Thuận]
みちじゅん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Danh từ chung
lộ trình
JP: 地下鉄の駅までの道順を教えていただけませんか。
VI: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ga tàu điện ngầm không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
道順はご存知ですか。
Bạn có biết đường đi không?
トムはメアリーの学校への道順がわからないふりをした。
Tom đã giả vờ không biết đường đến trường của Mary.
私に地図を書いて駅までの道順を教えてくれませんか。
Bạn có thể vẽ bản đồ và chỉ đường đến ga cho tôi không?
地図がありさえすれば、道順を教えてさし上げられるのですが。
Nếu có bản đồ, tôi có thể chỉ đường cho bạn.