運営 [Vận Doanh]

うんえい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

quản lý; điều hành

JP: 我々われわれはあらゆる学校がっこう運営うんえいさせつづけ、あらゆる教師きょうししょくにとどめておくべきです。

VI: Chúng tôi nên tiếp tục vận hành tất cả các trường học và giữ mọi giáo viên trong công việc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

経済けいざいをうまく運営うんえいできる政府せいふすくない。
Ít chính phủ nào quản lý kinh tế một cách hiệu quả.
この病院びょういん運営うんえいしています。
Bệnh viện này được thành phố quản lý.
かれ病院びょういん管理かんり運営うんえい責任せきにんがある。
Anh ấy có trách nhiệm quản lý bệnh viện.
あたらしい校長こうちょう学校がっこう管理かんり運営うんえいしている。
Hiệu trưởng mới đang quản lý trường học.
学校がっこう運営うんえいする費用ひよう上昇じょうしょうつづけた。
Chi phí quản lý trường học tiếp tục tăng.
トムはボストンでフードバンクを運営うんえいしている。
Tom đang điều hành một ngân hàng thực phẩm ở Boston.
かれちち会社かいしゃをいくつか運営うんえいしている。
Cha anh ấy đang điều hành một vài công ty.
その工場こうじょうだい規模きぼ運営うんえいされている。
Nhà máy đó được vận hành quy mô lớn.
まずだいいちに、雑貨ざっかてん運営うんえいするには資金しきん不十分ふじゅうぶんだ。
Đầu tiên, vốn để điều hành cửa hàng tạp hóa là không đủ.
社会しゃかい患者かんじゃによって運営うんえいされている精神せいしん病院びょういんです。
Xã hội là một bệnh viện tâm thần được điều hành bởi bệnh nhân.

Hán tự

Từ liên quan đến 運営

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 運営
  • Cách đọc: うんえい
  • Loại từ: danh từ, động từ する
  • JLPT: N2
  • Nghĩa khái quát: vận hành, điều hành (tổ chức, dịch vụ, sự kiện)

2. Ý nghĩa chính

- Quá trình tổ chức, điều phối nguồn lực để duy trì hoạt động: サイトを運営する, 学校運営.
- Nhấn khía cạnh thực thi, vận hành thường ngày hơn là chiến lược dài hạn.

3. Phân biệt

  • 運営 vs 経営: 運営 thiên về vận hành; 経営 thiên về quản trị kinh doanh, chiến lược.
  • 運営 vs 管理: 管理 là quản lý/kiểm soát; 運営 bao trùm việc chạy hệ thống.
  • 運営 vs 運用: 運用 dùng cho tài sản/hệ thống (IT, tài chính) theo quy tắc.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • N+を運営する: điều hành cái gì (会社、コミュニティ、イベント、サイト).
  • 運営側/運営チーム/運営費: phía vận hành/đội ngũ/chi phí.
  • 健全な運営/自主運営: vận hành lành mạnh/tự chủ.
  • Ngữ cảnh: doanh nghiệp, giáo dục, tổ chức phi lợi nhuận, IT.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
経営 Liên quan Quản trị, kinh doanh Chiến lược, tài chính
管理 Liên quan Quản lý, kiểm soát Quy trình/tuân thủ
運用 Liên quan Vận dụng, vận hành (tài sản/hệ thống) IT, tài chính
停止 Đối nghĩa Tạm dừng Ngưng vận hành

6. Bộ phận & cấu tạo từ

運(ウン: vận chuyển, vận hành) + 営(エイ: kinh doanh, điều hành).
Hình thành nghĩa “vận hành/điều hành hoạt động”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong doanh nghiệp Nhật, 運営 nhấn vào tính kỷ luật và PDCA. Cụm 運営体制(cơ chế vận hành) thường được nêu rõ trong đề án.

8. Câu ví dụ

  • このサイトは小さなチームで運営している。
    Trang web này được vận hành bởi một đội nhỏ.
  • 学校運営に保護者の意見を取り入れる。
    Đưa ý kiến phụ huynh vào việc điều hành trường học.
  • イベントの運営がスムーズだった。
    Việc vận hành sự kiện rất trơn tru.
  • コミュニティを健全に運営する。
    Vận hành cộng đồng một cách lành mạnh.
  • 運営側の判断で中止になった。
    Phía vận hành quyết định hủy.
  • 財政的に持続可能な運営を目指す。
    Hướng tới vận hành bền vững về tài chính.
  • 彼女はNPOを運営している。
    Cô ấy điều hành một tổ chức phi lợi nhuận.
  • サービス運営に必要な人員を増やす。
    Tăng nhân sự cần thiết cho vận hành dịch vụ.
  • 適切なルールでフォーラムを運営する。
    Vận hành diễn đàn bằng quy tắc phù hợp.
  • 透明性の高い運営が信頼を生む。
    Vận hành minh bạch cao tạo ra sự tin cậy.
💡 Giải thích chi tiết về từ 運営 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?