逃亡
[Đào Vong]
とうぼう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chạy trốn
JP: その少年たちは逃亡を試みたが失敗した。
VI: Những cậu bé đã cố gắng trốn thoát nhưng thất bại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は逃亡を図った。
Anh ấy đã cố gắng trốn thoát.
彼らは逃亡を企てた。
Họ đã lên kế hoạch trốn thoát.
犯人は現在も逃亡中です。
Thủ phạm vẫn đang lẩn trốn.
警察は犯人の逃亡を妨げた。
Cảnh sát đã ngăn chặn sự trốn chạy của thủ phạm.
犯人は夜陰に乗じて逃亡した。
Tên tội phạm đã lợi dụng bóng tối để trốn thoát.
その男は町から逃亡した。
Người đàn ông đó đã bỏ trốn khỏi thị trấn.
彼の逃亡の試みはうまくいった。
Nỗ lực trốn chạy của anh ấy đã thành công.
トムは保釈中に逃亡しました。
Tom đã trốn thoát trong lúc được tại ngoại.
警察は、逃亡者を追跡している。
Cảnh sát đang truy đuổi kẻ bỏ trốn.
彼は警官を見るや否や逃亡した。
Anh ấy vừa thấy cảnh sát đã bỏ chạy.