論文 [Luận Văn]
ろんぶん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

luận văn

JP: かれはその問題もんだいについて論文ろんぶんいた。

VI: Anh ấy đã viết một bài luận về vấn đề đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ論文ろんぶんわたし論文ろんぶんよりすぐれている。
Luận văn của anh ấy vượt trội hơn luận văn của tôi.
かれ論文ろんぶんほうわたし論文ろんぶんよりもすぐれている。
Luận văn của anh ấy vượt trội hơn luận văn của tôi.
かれ論文ろんぶん無茶苦茶むちゃくちゃだよ。
Luận văn của anh ấy thật là vô lý.
かれ論文ろんぶんもうぶんない。
Luận văn của anh ấy hoàn hảo.
あいつの論文ろんぶん、ばかげてるよ。
Luận văn của hắn thật là ngu xuẩn.
論文ろんぶんのテーマはもうまったの?
Bạn đã quyết định đề tài luận văn chưa?
論文ろんぶんえましたか。
Bạn đã viết xong bài luận chưa?
それがわたし論文ろんぶんのテーマでした。
Đó là chủ đề luận văn của tôi.
トムの論文ろんぶんは、どころがない。
Luận văn của Tom không có chỗ nào để chê.
わたし論文ろんぶんかかかなければならなかったの。
Tôi đã phải viết một bài luận.

Hán tự

Luận tranh luận; diễn thuyết
Văn câu; văn học; phong cách; nghệ thuật; trang trí; hình vẽ; kế hoạch; bộ văn (số 67)

Từ liên quan đến 論文