小論
[Tiểu Luận]
しょうろん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chung
bài viết ngắn; tiểu luận ngắn
JP: ジュディーは小論を何時間も続けて書いたり書き直したりした。
VI: Judy đã dành nhiều giờ để viết và chỉnh sửa bài luận của mình.
Danh từ chung
⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)
bài viết hoặc tiểu luận (của chính mình)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の小論はばかげた物だ。
Bài luận ngắn của anh ấy thật ngớ ngẩn.