評する [Bình]
ひょうする

Động từ suru - nhóm đặc biệtTha động từ

đánh giá; thẩm định; bình luận

JP: 公平こうへいひょうすれば、かれ善意ぜんいからやったのだとみとめなければならない。

VI: Nếu đánh giá công bằng, phải thừa nhận rằng anh ấy làm vậy vì thiện ý.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

公平こうへいひょうすれば、かれはおひとよしだ。
Nếu xét đến công bằng, anh ấy là người tốt bụng.
公平こうへいひょうすれば、かれ最善さいぜんくした。
Nếu xét đến công bằng, anh ấy đã làm hết sức mình.
公平こうへいひょうすれば、かれはそれほどなまものではない。
Nếu xét đến công bằng, anh ấy không phải là kẻ lười biếng.
公平こうへいひょうすれば、かれはいいやっこだ。
Nếu đánh giá công bằng, anh ta là người tốt.
公平こうへいひょうすれば、かれ信頼しんらいできるおとこだ。
Nếu xét đến công bằng, anh ấy là người đáng tin cậy.
公平こうへいひょうすれば、かれはその仕事しごとをするちからがない。
Nếu xét đến công bằng, anh ấy không có khả năng làm công việc đó.
公平こうへいひょうすれば、かれかぎられた部下ぶか食糧しょくりょう最善さいぜんくした。
Nếu xét đến công bằng, anh ấy đã làm hết sức với những người dưới quyền và lương thực có hạn.

Hán tự

Bình đánh giá; phê bình; bình luận

Từ liên quan đến 評する