衣料
[Y Liệu]
いりょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
quần áo
JP: 衣料品がだぶついている。
VI: Hàng may mặc đang tồn đọng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は衣料品業界で本当にうまく成功した。
Anh ấy đã thành công thực sự tốt trong ngành công nghiệp quần áo.
その店ではくつと衣料が売られている。
Cửa hàng đó bán giày và quần áo.
彼女は衣料品を買うときは注意深く選択する。
Cô ấy rất cẩn thận khi mua quần áo.
私たちの毎月の収入は、食料、部屋代、衣料、交通費などをカバーできなければならない。
Thu nhập hàng tháng của chúng tôi phải đủ để chi trả cho thực phẩm, tiền phòng, quần áo và phí di chuyển.
この代用貨幣では、会社の直営店に行き、その店で食料品や衣料を買うことしかできませんでした。
Với tiền thay thế này, bạn chỉ có thể đến cửa hàng trực thuộc công ty và mua thực phẩm và quần áo ở đó.