行方
[Hành Phương]
行衛 [Hành Vệ]
行衛 [Hành Vệ]
ゆくえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
tung tích
JP: 容疑者の行方はまだ分からない。
VI: Vẫn chưa rõ tung tích của nghi phạm.
Danh từ chung
điểm đến
JP: 納税者は払った金の行方を知る権利がある。
VI: Người đóng thuế có quyền biết tiền của họ đã đi đâu.
Danh từ chung
kết quả; diễn biến
Danh từ chung
tương lai
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは行方不明なの?
Tom có mất tích không?
舟は行方不明だ。
Con thuyền đã mất tích.
杳として行方が知れない。
Mất tích không dấu vết.
3人が行方不明です。
Ba người đã mất tích.
トムは行方不明になった。
Tom đã mất tích.
彼の行方は誰にもわからない。
Không ai biết anh ấy đi đâu.
トムは保釈中に行方をくらました。
Tom đã biến mất trong lúc được tại ngoại.
警察は行方不明の少年を捜した。
Cảnh sát đã tìm kiếm cậu bé mất tích.
3人が依然行方不明です。
Ba người vẫn còn mất tích.
警察官は行方不明の子供を捜した。
Cảnh sát đã tìm kiếm đứa trẻ mất tích.