落ち着き [Lạc Khán]
落着き [Lạc Khán]
落ち付き [Lạc Phó]
落付き [Lạc Phó]
おちつき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

sự bình tĩnh; sự điềm tĩnh

JP: かれこころきをうしなった。

VI: Anh ấy đã mất bình tĩnh.

Danh từ chung

sự ổn định

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きが肝心かんじんです。
Bình tĩnh là yếu tố then chốt.
みなさんはきが必要ひつようだ。
Mọi người cần phải bình tĩnh.
彼女かのじょきをもどした。
Cô ấy đã lấy lại được sự bình tĩnh.
わたしきがない。
Tôi không thể yên tâm.
彼女かのじょきをたもとうとつとめた。
Cô ấy đã cố gắng giữ bình tĩnh.
かれちちまえではきがなかった。
Anh ấy không thể bình tĩnh trước mặt cha mình.
将軍しょうぐんは、てき大軍たいぐんまえにしてもきをうしなわなかった。
Ngay cả khi đối mặt với quân địch hùng hậu, tướng quân vẫn không mất bình tĩnh.
かれがなにをおうときをうしなってはいけない。
Dù anh ấy nói gì, bạn cũng không được mất bình tĩnh.
わたしにもしずみがありましたが、つねにどうにかきをもどすようにしてきました。
Dù tôi cũng có lúc thăng trầm, nhưng tôi luôn cố gắng giữ bình tĩnh.

Hán tự

Lạc rơi; rớt; làng; thôn
Khán mặc; đến; mặc; đơn vị đếm cho bộ quần áo
Phó dính; gắn; tham chiếu; đính kèm

Từ liên quan đến 落ち着き