至当 [Chí Đương]
しとう

Tính từ đuôi naDanh từ chung

công bằng; hợp lý

JP: 気前きまえのよきより、まず至当しとうたれ。

VI: Quan trọng là phải đúng đắn hơn là hào phóng.

Hán tự

Chí đạt đến; kết quả
Đương đánh; đúng; thích hợp; bản thân

Từ liên quan đến 至当