至る [Chí]
到る [Đáo]
いたる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

đạt được; đến

JP: そのかたりひろ意味いみつにいたった。

VI: Từ đó đã có ý nghĩa rộng hơn.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

dẫn đến; đi đến

JP: このみち公園こうえんいたる。

VI: Con đường này dẫn đến công viên.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

📝 như ~に至っては

trong trường hợp cực đoan

JP: 赤貧せきひん戸口とぐちいたらば、こいまどよりる。

VI: Khi nghèo đến cùng cực, tình yêu sẽ bay qua cửa sổ.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Từ cổ

đến; dẫn đến

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いたところでフラミンゴに出会であいます。
Tôi gặp flamingo ở khắp mọi nơi.
彼女かのじょ事実じじつるにいたった。
Cô ấy đã nhận ra sự thật.
もう決断けつだんいたりましたか。
Bạn đã quyết định chưa?
細部さいぶいたるまですべてが完璧かんぺきだった。
Mọi chi tiết đều hoàn hảo đến từng phần nhỏ.
火事かじ大事だいじいたらず鎮火ちんかした。
Vụ cháy đã được dập tắt mà không gây ra hậu quả nghiêm trọng.
委員いいんかいはまだ決議けつぎいたらない。
Ủy ban vẫn chưa đưa ra quyết định.
ローマはいたところ遺跡いせきがある。
Ở Rome có đầy rẫy di tích.
大事だいじいたまえ火事かじめられた。
Đám cháy đã được dập tắt trước khi trở thành thảm họa.
ひと世界中せかいじゅういたところらしています。
Con người sống khắp nơi trên thế giới.
公民こうみんけん運動うんどうはあるゆめいたる。
Phong trào dân quyền đưa đến một giấc mơ.

Hán tự

Chí đạt đến; kết quả
Đáo đến; tiến hành; đạt được; đạt tới; dẫn đến

Từ liên quan đến 至る