腫れる [Trũng]
脹れる [Trướng]
はれる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

sưng

JP: 扁桃腺へんとうせんがはれているがするのですが。

VI: Tôi có cảm giác là amidan của tôi đang sưng lên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

足首あしくびれてるんです。
Mắt cá chân tôi đang sưng.
小指こゆびれてるんです。
Ngón tay út của tôi đang sưng.
したれて、味覚みかくがない!
Lưỡi tôi sưng lên, không cảm nhận được vị gì cả!
くるぶしがれてるんだ。
Mắt cá chân tôi sưng lên rồi.
れるかもしれませんがにしないでください。
Có thể sẽ sưng, nhưng đừng lo lắng.
おこったハチにささされて、かおれてしまった。
Mặt tôi bị sưng vì bị ong giận đốt.
いちばんちゅういてたの?がパンパンにれているじゃない。
Bạn đã khóc suốt đêm sao? Mắt bạn sưng hết cả lên.
この予防よぼう接種せっしゅは、接種せっしゅ部位ぶいあかれる場合ばあいがあります。
Loại vắc-xin này có thể gây sưng đỏ ở chỗ tiêm.
かれひざれてぞっとするようなくろ紫色むらさきいろになってしまった。
Đầu gối của anh ấy sưng lên và chuyển sang màu đen tím kinh hoàng.

Hán tự

Trũng khối u; sưng

Từ liên quan đến 腫れる