美的 [Mỹ Đích]
びてき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Tính từ đuôi na

thẩm mỹ

JP: 彼女かのじょ美的びてき感覚かんかくけている。

VI: Cô ấy thiếu khiếu thẩm mỹ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ美的びてき感覚かんかくがある。
Cô ấy có khiếu thẩm mỹ.
彼女かのじょ美的びてきセンスがゼロだ。
Cô ấy không có gu thẩm mỹ chút nào.
ダニーには美的びてきセンスがない。
Danny không có gu thẩm mỹ.
彼女かのじょ美的びてき感覚かんかくすぐれている。
Cô ấy có gu thẩm mỹ tuyệt vời.
かれらの家具かぐ実用じつようてきうよりも美的びてきである。
Đồ nội thất của họ mang tính thẩm mỹ hơn là thực dụng.
わたしつま部屋へやかざるときにすぐれた美的びてき感覚かんかく発揮はっきした。
Vợ tôi đã thể hiện gu thẩm mỹ xuất sắc khi trang trí phòng.
建築けんちくのシンメトリーで、エメットは美的びてき統一とういつせいをもった幾何きかがくてき対称たいしょうせい意味いみしている。
Trong kiến trúc, sự đối xứng của Emmet biểu thị sự thống nhất thẩm mỹ qua đối xứng hình học.

Hán tự

Mỹ vẻ đẹp; đẹp
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ

Từ liên quan đến 美的