緩和 [Hoãn Hòa]
かんわ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

giảm nhẹ; giảm bớt; nới lỏng (hạn chế, căng thẳng, v.v.); làm dịu

JP: 公定歩合こうていぶあいげは産業さんぎょうかいくるしめてきたきびしい金融きんゆう逼迫ひっぱく緩和かんわするだろうと期待きたいされている。

VI: Việc giảm lãi suất cơ bản được kỳ vọng sẽ làm giảm bớt áp lực tài chính nghiêm trọng mà ngành công nghiệp đã phải chịu đựng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このくすりいたみを緩和かんわします。
Thuốc này giúp giảm đau.
このくすりいたみは緩和かんわするでしょう。
Thuốc này sẽ giúp giảm đau.
需給じゅきゅう関係かんけい緩和かんわしている。
Mối quan hệ cung cầu đang được nới lỏng.
このくすりむと痙攣けいれん緩和かんわされます。
Thuốc này sẽ làm giảm co giật.
にちべいかん摩擦まさつ緩和かんわ方向ほうこうかっています。
Mâu thuẫn giữa Nhật Bản và Mỹ đang dần được giảm nhẹ.
大統領だいとうりょう演説えんぜつ世界せかい緊張きんちょう緩和かんわ意図いとしたものだった。
Bài phát biểu của Tổng thống đã nhằm mục đích giảm căng thẳng trên thế giới.
景気けいきささえるために金融きんゆう緩和かんわ必要ひつようかんがえられている。
Người ta cho rằng cần có chính sách nới lỏng tiền tệ để hỗ trợ nền kinh tế.
規制きせい緩和かんわすすんで、セルフサービスのガソリン給油きゅうゆ値段ねだんすこやすくなった。
Việc nới lỏng quy định đã giúp giá xăng tự phục vụ giảm một chút.
収穫しゅうかくだか増加ぞうかは、穀物こくもつ価格かかく下落げらくによる影響えいきょう緩和かんわするのに役立やくだつであろう。
Tăng sản lượng thu hoạch sẽ giúp giảm bớt tác động do giá ngũ cốc giảm.
その実現じつげんもユーザーニーズをかんがえたアプリケーションの開発かいはつ行政ぎょうせいによる規制きせい緩和かんわおおきなポイントとなるとかんがえられる。
Việc thực hiện đó được cho là sẽ phụ thuộc nhiều vào việc phát triển ứng dụng dựa trên nhu cầu người dùng và sự nới lỏng quy định của chính quyền.

Hán tự

Hoãn nới lỏng; thư giãn; giảm bớt
Hòa hòa hợp; phong cách Nhật; hòa bình; làm mềm; Nhật Bản

Từ liên quan đến 緩和