経験 [Kinh Nghiệm]
けいけん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

kinh nghiệm

JP: この仕事しごとでは経験けいけんがものをう。

VI: Kinh nghiệm quyết định mọi thứ trong công việc này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

経験けいけんはありません。
Tôi không có kinh nghiệm.
すご経験けいけんでした。
Đó là một trải nghiệm tuyệt vời.
大学だいがくはすばらしい経験けいけんだった。
Đại học đã là một trải nghiệm tuyệt vời.
大切たいせつなのは経験けいけんです。
Điều quan trọng là kinh nghiệm.
出産しゅっさん経験けいけんはありません。
Tôi chưa từng sinh con.
かれ経験けいけん不足ふそくだね。
Anh ấy thiếu kinh nghiệm đấy.
かれ経験けいけん不足ふそくだ。
Anh ấy thiếu kinh nghiệm.
ひと経験けいけんからまなぶ。
Con người học hỏi từ kinh nghiệm.
経験けいけん最良さいりょう教師きょうしである。
Kinh nghiệm là thầy giáo tốt nhất.
かれ経験けいけんける。
Anh ấy thiếu kinh nghiệm.

Hán tự

Kinh kinh; kinh độ; đi qua; hết hạn; sợi dọc
Nghiệm xác minh; hiệu quả; kiểm tra

Từ liên quan đến 経験