純
[Thuần]
じゅん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Tính từ đuôi naTính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”
ngây thơ
Tiền tố
thuần khiết
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
毎年純利益は千万ドルになる。
Lợi nhuận ròng hàng năm đạt mười triệu đô la.
いや、あいつは「純」というより「鈍」って感じだな。
Không, cậu ta không phải là 'ngây thơ' mà là 'đần độn'.
当期純利益は50億円の見込みで、前期とほとんど変わりません。
Lợi nhuận ròng trong kỳ này dự kiến là 5 tỷ yên, gần như không thay đổi so với kỳ trước.
国民総生産と国民純生産とは同じでない。
Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc gia tinh khiết không giống nhau.
最新の3ヶ月で純利益が過去最高記録となっています!
Trong ba tháng gần đây, lợi nhuận ròng đã đạt mức cao nhất từ trước đến nay!