移転 [Di Chuyển]
いてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

chuyển nhà

JP: 4月しがつ1日ついたち南洋なんようフーズ株式会社かぶしきがいしゃ横浜よこはま新社屋しんしゃおく移転いてんします。

VI: Vào ngày 1 tháng Tư, công ty Nam Dương Foods sẽ chuyển đến tòa nhà mới ở Yokohama.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

chuyển nhượng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どこに移転いてんするの?
Bạn sẽ chuyển đến đâu?
工場こうじょう北海道ほっかいどう移転いてんした。
Nhà máy đã chuyển đến Hokkaido.
移転いてんさいはおらせください。
Khi chuyển nhà, xin vui lòng thông báo cho tôi.
あたらしいビルへの移転いてんにわくわくしてます。
Tôi rất hào hứng với việc chuyển đến tòa nhà mới.
掲示板けいじばんあたらしいサーバーに移転いてんしました。
Diễn đàn đã được chuyển sang máy chủ mới.
がん彼女かのじょ移転いてんしている。
Ung thư đã di căn đến dạ dày của cô ấy.
移転いてんにともない5月ごがつ30日さんじゅうにち31日さんじゅういちにち休業きゅうぎょういたします。
Do chuyển địa điểm, chúng tôi sẽ nghỉ ngày 30 và 31 tháng 5.
最近さいきん海外かいがい移転いてんうごきをてもわかるように、製造せいぞうぎょう生産せいさんせい改善かいぜん限界げんかいちかいところまですすんでいる。
Nhìn vào xu hướng di dời ra nước ngoài gần đây, có thể thấy rằng việc cải thiện năng suất trong ngành sản xuất cũng đã đạt đến giới hạn.

Hán tự

Di chuyển; di chuyển; thay đổi; trôi dạt; nhiễm (cảm, lửa); chuyển sang
Chuyển xoay; quay quanh; thay đổi

Từ liên quan đến 移転