転送
[Chuyển Tống]
てんそう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
chuyển (cuộc gọi, bệnh nhân, v.v.); chuyển tiếp (thư, email, v.v.); chuyển hướng
JP: データは、メインコンピューターから自分のものに転送できるし、またその逆もできる。
VI: Dữ liệu có thể được chuyển từ máy tính chính sang máy của tôi và ngược lại.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
chuyển (dữ liệu); truyền tải
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはメアリーからのメールをジョンに転送した。
Tom đã chuyển tiếp email từ Mary cho John.
私の郵便物をこの住所に転送して下さい。
Hãy chuyển thư của tôi đến địa chỉ này.
総会に出席し、データ転送の新技術を知ることができました。
Tôi đã tham dự hội nghị và tìm hiểu về công nghệ truyền tải dữ liệu mới.
セミナーのご案内と共に、この情報を貴社内の担当の管理職にご転送ください。
Kèm theo lời mời tham dự hội thảo, xin vui lòng chuyển thông tin này đến người quản lý phụ trách trong công ty của bạn.
ベン・マニーが中心となっているデータ転送分科会は、1999年1月14日にミーティングをします。
Ủy ban chuyển giao dữ liệu do Ben Maney dẫn đầu sẽ có cuộc họp vào ngày 14 tháng 1 năm 1999.