理想的
[Lý Tưởng Đích]
りそうてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Tính từ đuôi na
lý tưởng
JP: 彼は理想的な夫であることが分かった。
VI: Anh ấy đã được biết là một người chồng lý tưởng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は理想的な紳士である。
Anh ấy là một quý ông lý tưởng.
俺たちは理想的なカップルだった。
Chúng tôi đã là một cặp đôi lý tưởng.
通販で理想的な枕が買えます。
Bạn có thể mua được chiếc gối lý tưởng qua mua hàng trực tuyến.
理想的な形は涙のひとしずくであった。
Hình dạng lý tưởng là một giọt nước mắt.
親は子供に対して理想的であろうか。
Liệu cha mẹ có phải là lý tưởng cho con cái không?
暖かくて、晴れた日はピクニックに理想的だ。
Một ngày ấm áp và nắng đẹp là lý tưởng để đi picnic.
その家は理想的とはいえないが、まぁさしつかえはない。
Ngôi nhà đó không phải là lý tưởng nhưng cũng không sao.
海辺は子供たちが遊ぶのに理想的な場所だ。
Bờ biển là nơi lý tưởng để trẻ em chơi đùa.
不満はありません。私に関する限り、万事理想的です。
Tôi không có điều gì bất mãn. Mọi thứ đối với tôi đều lý tưởng.
ニュービジネスアイディアの開発は誰もが望む理想的なことだろう。
Phát triển ý tưởng kinh doanh mới là điều lý tưởng mà ai cũng mong muốn.