湧く [Dũng]
涌く [Dũng]
わく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

dâng trào; phun ra (nước); trào ra; dâng lên

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

xuất hiện (đặc biệt là đột ngột) (mồ hôi, nước mắt, v.v.); đổ mồ hôi; khóc

JP: 彼女かのじょにはなみだきあふれていた。

VI: Nước mắt đã trào dâng trong mắt cô ấy.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

cảm thấy cảm xúc (ví dụ: vui, dũng cảm, v.v.); nảy ra (ý tưởng, cảm xúc, mây); dâng trào; nổi lên

JP: いざとなれば勇気ゆうきいてくる。

VI: Khi cần thiết, lòng dũng cảm sẽ trỗi dậy.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

nở; sinh sản; phát triển; bị nhiễm (đặc biệt là côn trùng ký sinh, v.v.)

JP: にくにはウジがわいていた。

VI: Thịt đã bị ấu trùng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

拍手はくしゅがった。
Tiếng vỗ tay vang lên.
トムは興味きょうみきました。
Tom trở nên thích thú.
最近さいきんなにたいしても意欲いよくきません。
Gần đây tôi không hứng thú với bất cứ điều gì.
かれ胸中きょうちゅう愛国心あいこくしんがるのをかんじた。
Anh ấy cảm nhận được tình yêu nước dâng trào trong lòng.
あたまなかひとつのイメージがきあがる。不気味ぶきみくろ円盤えんばん
Một hình ảnh hiện lên trong đầu tôi: một chiếc đĩa bay đen ngòm, rùng rợn.
宇宙うちゅう飛行ひこうたち自然しぜんこった拍手はくしゅむかえられた。
Các phi hành gia đã được đón tiếp bằng tràng pháo tay tự phát.
当初とうしょ抗議こうぎするひとはほんのわずかだったが、いまやそこらじゅうからこっている。
Ban đầu chỉ có rất ít người phản đối, nhưng bây giờ đã lan rộng khắp nơi.
社会しゃかいがく論文ろんぶんってどんなことくの? なんか全然ぜんぜんイメージがかないんだけど。
Bài luận về xã hội học viết về cái gì vậy? Tôi không hình dung ra được.
きみも、きみこえも、きみかおも、きみ仕草しぐさも、なにあたまなかいてこない。
Tôi không thể nhớ gì về em, dù là giọng nói, khuôn mặt hay cử chỉ của em.
大切たいせつだとおもえば友達ともだちになれる! たがいをおもえば、なんばいでもつよくなれる! 無限むげん根性こんじょういてくる! 世界せかいにはいやなことも、かなしいことも、 自分じぶんだけではどうにもならないこともたくさんある。 だけど、大好だいすきなひとがいれば、くじけるわけがない。あきらめるわけがない。 大好だいすきなひとがいるのだから、なんでもがる! だから、勇者ゆうしゃ絶対ぜったいけないんだ!
Nếu cảm thấy quan trọng, bạn có thể kết bạn! Nếu nghĩ về nhau, bạn có thể mạnh mẽ gấp nhiều lần! Sức mạnh vô hạn sẽ xuất hiện! Trên đời này có nhiều điều không hay và buồn, có những điều bạn không thể tự giải quyết. Nhưng nếu có người bạn yêu thương, bạn sẽ không bao giờ gục ngã, không bao giờ bỏ cuộc. Vì có người yêu, bạn sẽ đứng dậy mãi mãi! Vì vậy, người hùng không bao giờ thất bại!

Hán tự

Dũng sôi; lên men
Dũng sôi; lên men

Từ liên quan đến 湧く