消息 [Tiêu Tức]
しょうそく
しょうそこ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

tin tức (từ ai đó); thư từ; liên lạc

JP: それ以来いらいかれ消息しょうそくいていない。

VI: Kể từ đó, tôi không nghe tin tức gì về anh ấy.

Danh từ chung

nơi ở (của ai đó); hoạt động (của ai đó)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それ以来いらいかれらの消息しょうそく不明ふめいだ。
Kể từ đó, tin tức về họ không rõ.
新聞しんぶん飛行機ひこうき消息しょうそくったといてあった。
Tin tức trên báo nói rằng máy bay đã mất liên lạc.
わたしはそれ以来いらいかれ消息しょうそくいていない。
Kể từ đó tôi không nghe tin tức gì về anh ấy.
あのひとはアメリカへったまま消息しょうそくがない。
Người kia đã đi đến Mỹ và không có tin tức gì.
田中たなかくんからこの半年はんとしかんなに消息しょうそくもない。
Tôi không nhận được tin tức gì từ Tanaka-kun trong nửa năm qua.
年賀状ねんがじょうのおかげでわたしたち友達ともだち親戚しんせき消息しょうそくかる。
Nhờ có thiệp chúc Tết mà chúng ta biết được tin tức của bạn bè và người thân.
月日つきひがどんどんぎていったが、かれ消息しょうそくなにこえてこなかった。
Thời gian trôi qua nhanh chóng nhưng không có tin tức gì về anh ấy.
かれ3年さんねんまえいえたきり全然ぜんぜん消息しょうそくがない。
Anh ấy đã rời nhà 3 năm trước và từ đó không có tin tức gì.
彼女かのじょ5年ごねんまえいえたきりで、そのなに消息しょうそくもありません。
Cô ấy đã rời nhà 5 năm trước và kể từ đó không có tin tức gì.
ナンシーがポールとわかれたことをらなかったわたしは、まずいことに彼女かのじょ消息しょうそくをポールにいてしまった。
Tôi không biết Nancy đã chia tay Paul, vì vậy tôi đã vô tình hỏi anh ta về tin tức của cô ấy.

Hán tự

Tiêu dập tắt; tắt
Tức hơi thở; hô hấp; con trai; lãi suất (tiền); nghỉ ngơi; kết thúc

Từ liên quan đến 消息