[Chú]
[Chú]
ちゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

chú thích; ghi chú giải thích; bình luận

JP: ちゅうはページのしもらんについている。

VI: Chú thích được đặt ở phần dưới của trang.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

脚注きゃくちゅうとはページの下部かぶちゅうをいう。
Chú thích là ghi chú ở phần dưới cùng của trang.
めばむほどちゅう意力いりょくにぶる。
Càng uống càng làm giảm khả năng tập trung.
別紙べっしちゅう文書ぶんしょとお注文ちゅうもんいたします。
Tôi sẽ đặt hàng theo phiếu đặt hàng kèm theo.
そのページのしたちゅうみなさい。
Hãy đọc ghi chú ở dưới trang đó.
このテキストにはたくさんのちゅうがついている。
Văn bản này có nhiều chú thích.
ちゅう・かなりむかしえがいてるのでクオリティはひくいです。
Lưu ý: Bức tranh này được vẽ từ khá lâu nên chất lượng không cao.
ちゅう文書ぶんしょにサイズ、いろ、スタイルを記入きにゅうしてください。
Xin vui lòng ghi rõ kích thước, màu sắc và kiểu dáng vào đơn đặt hàng.
ちゅう画像がぞうがリンクれになっている場合ばあいがあります。
(Lưu ý) Có thể có trường hợp hình ảnh bị lỗi liên kết.
ちゅう文書ぶんしょ発行はっこうから30日さんじゅうにち以内いない製品せいひん納品のうひんします。
Chúng tôi sẽ giao hàng trong vòng 30 ngày kể từ khi phát hành đơn đặt hàng.
ちゅう文書ぶんしょ2345の代金だいきんとして12ドルを小切手こぎってにておおくりします。
Chúng tôi sẽ gửi cho quý vị 12 đô la bằng séc cho đơn hàng số 2345.

Hán tự

Chú rót; tưới; đổ (nước mắt); chảy vào; tập trung vào; ghi chú; bình luận; chú thích
Chú ghi chú; bình luận; chú thích

Từ liên quan đến 注