最盛期
[Tối Thịnh Kỳ]
さいせいき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
Thời kỳ hoàng kim
JP: その歌手はあの曲で最盛期にあった。
VI: Ca sĩ đó đã ở thời kỳ đỉnh cao với bài hát đó.
Danh từ chung
Mùa vụ
JP: 今はカキの最盛期だ。
VI: Bây giờ là mùa cao điểm của hào.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ルイ14世はフランス絶対王政の最盛期を現出し、「太陽王」と呼ばれた。
Louis XIV đã đưa Pháp đến thời kỳ đỉnh cao của chế độ quân chủ t Absolute, được gọi là "Vua Mặt Trời".