映し出す [Ánh Xuất]
写し出す [Tả Xuất]
うつしだす
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

📝 đặc biệt là 映し出す

chiếu; phản chiếu

JP: つきみずうみうつされていた。

VI: Mặt trăng được phản chiếu trên mặt hồ.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

📝 đặc biệt là 写し出す

miêu tả; khắc họa

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

📝 đặc biệt là 映し出す

phản ánh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

子供こども家族かぞく雰囲気ふんいきうつす。
Trẻ em phản ánh không khí gia đình.
なんじ母親ははおやかおそらうつされる。
Khuôn mặt của mẹ bạn hiện lên trên bầu trời.
テレビにうつされるものは、いわば実社会じっしゃかい反映はんえいである。
Những gì được phát trên ti vi, có thể coi là phản ánh của xã hội thực.
我々われわれうちなる感情かんじょうあきらかにうつす。
Bàn tay phản ánh cảm xúc bên trong của chúng ta.
レントゲン写真しゃしん二本にほん骨折こっせつしたゆびうつしていた。
Phim X-quang cho thấy hai ngón tay bị gãy.
しずかな水面すいめんは、かがみのように彼女かのじょ顔立かおだちをうつしていた。
Mặt nước yên tĩnh phản chiếu khuôn mặt cô ấy như một tấm gương.

Hán tự

Ánh phản chiếu; hình ảnh; chiếu
Xuất ra ngoài
Tả sao chép; chụp ảnh

Từ liên quan đến 映し出す