描写
[Miêu Tả]
描寫 [Miêu Tả]
描寫 [Miêu Tả]
びょうしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
miêu tả; mô tả; khắc họa
JP:
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その光景は描写できないほど美しかった。
Cảnh đó đẹp đến mức không thể tả.
その作家は殺人事件を生々しく描写した。
Nhà văn đó đã mô tả các vụ án mạng một cách sinh động.
彼は地震の後の混乱を生々しく描写した。
Anh ấy đã mô tả sinh động sự hỗn loạn sau trận động đất.
彼女はその事件を生き生きとした筆致で描写した。
Cô ấy đã mô tả vụ việc đó một cách sinh động.
最近の漫画は暴力や性の描写が多すぎる。
Manga dạo này có quá nhiều cảnh bạo lực và gợi dục.
彼はそこで起きたことを正確に描写した。
Anh ấy đã mô tả chính xác những gì xảy ra ở đó.
エロチックな描写が倒錯的過ぎてこの人の本は俺には合わない。
Những mô tả khiêu dâm quá đáng khiến tôi không thể chấp nhận được sách của người này.
ディッケンズの考えが、ロンドンの下町の生き生きした描写と共に読者には伝わる。
Ý tưởng của Dickens được truyền tải đến người đọc cùng với những miêu tả sinh động về khu dân cư nghèo ở London.
フランツ・リストは「交響詩」という概念を創始した。交響詩とは、音楽外の内容を音楽によって描写するオーケストラ作品のことである。そこでは人々、伝説上の人物、風景、絵画などが描写される。
Franz Liszt là người sáng lập khái niệm "bản giao hưởng thơ", một tác phẩm dàn nhạc mô tả nội dung ngoài âm nhạc, nơi mà con người, nhân vật huyền thoại, cảnh quan, tranh ảnh được miêu tả.
十分な情報を受け取ることができなかったという理由も一部にはあって、ハーパーの描写は不完全なものにとどまっている。
Một phần nguyên nhân là do không nhận đủ thông tin, mô tả về Harper vẫn còn thiếu sót.