成分 [Thành Phân]
せいぶん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

thành phần; cấu tạo

JP: グリーンピースは鉄分てつぶん豊富ほうふつめいろがよくなる成分せいぶんふくまれている。

VI: Đậu Hà Lan giàu sắt và chứa thành phần giúp cải thiện màu sắc của móng tay.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

子宮しきゅうない羊水ようすいは、海水かいすいとほぼおな成分せいぶんだそうです。
Nước ối trong tử cung gần giống thành phần với nước biển.
コールタールを蒸留じょうりゅうしてられる成分せいぶんめい下表かひょうとおりである。
Tên của các thành phần thu được bằng cách chưng cất dầu than đá được liệt kê như trong bảng dưới đây.
この飲料いんりょうふくまれている成分せいぶんには有害ゆうがいなものがある。とりわけ妊娠にんしんちゅうひとに。
Thức uống này chứa thành phần có hại, đặc biệt đối với phụ nữ mang thai.
そのえきから溶剤ようざい揮発きはつさせる。のこるのは、かお成分せいぶん植物しょくぶつワックスのかたまり
Bay hơi dung môi khỏi chất lỏng. Những gì còn lại là cục sáp thực vật và thành phần hương liệu.
この映画えいが派手はでさもエンタメ成分せいぶんもないけど、風景ふうけいおとだけでなぜかていられる。
Bộ phim này không hào nhoáng hay giải trí nhưng chỉ cần cảnh và âm thanh thôi cũng đủ để xem.

Hán tự

Thành trở thành; đạt được
Phân phần; phút; đoạn; chia sẻ; độ; số phận; nhiệm vụ; hiểu; biết; tỷ lệ; 1%; cơ hội; shaku/100

Từ liên quan đến 成分