感覚 [Cảm Giác]
かんかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

cảm giác; cảm nhận

JP: わたしゆび感覚かんかくかった。

VI: Tôi không cảm nhận được ngón tay của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ感覚かんかくにぶい。
Anh ấy có giác quan kém.
つまさき感覚かんかくがない。
Tôi không cảm nhận được ngón chân.
あし感覚かんかくがない。
Tôi không cảm nhận được chân mình.
彼女かのじょ美的びてき感覚かんかくがある。
Cô ấy có khiếu thẩm mỹ.
あなたは方向ほうこう感覚かんかくするどい。
Bạn có khả năng phán đoán hướng đi rất tốt.
いぬはにおいの感覚かんかくするどい。
Chó có khứu giác nhạy bén.
彼女かのじょ美的びてき感覚かんかくけている。
Cô ấy thiếu khiếu thẩm mỹ.
彼女かのじょ美的びてき感覚かんかくすぐれている。
Cô ấy có gu thẩm mỹ tuyệt vời.
鞍馬あんばは、ちからよりもバランス感覚かんかく必要ひつようです。
Cưỡi ngựa đòi hỏi cảm giác cân bằng hơn là sức mạnh.
その感覚かんかくすごくよくかる。
Tôi hiểu cảm giác đó rất rõ.

Hán tự

Cảm cảm xúc; cảm giác
Giác ghi nhớ; học; nhớ; tỉnh dậy

Từ liên quan đến 感覚