気づき [Khí]
気付き [Khí Phó]
きづき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chung

nhận thức; nhận ra

JP: 自分じぶんがよくわれていないという事実じじつにおきですか。

VI: Bạn có nhận ra rằng mình không được nói đến nhiều không?

🔗 気づく

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

づいてた?
Bạn có nhìn thấy không?
わたしづいた。
Tôi đã nhận ra.
トムはづいた。
Tom đã nhận ra.
だれづかないだろう。
Chắc chẳng ai nhận ra đâu.
これにづいてた?
Cậu nhận ra cái này chưa?
それにいつづいたの?
Bạn nhận ra điều đó khi nào?
たったいまづいたところです。
Tôi vừa mới nhận ra điều đó.
彼女かのじょ間違まちがいにづかなかった。
Cô ấy không nhận ra lỗi của mình.
彼女かのじょかなしみにづかなかった。
Tôi không nhận ra nỗi buồn của cô ấy.
わってからづいた。
Tôi chỉ nhận ra sau khi ăn xong.

Hán tự

Khí tinh thần; không khí
Phó dính; gắn; tham chiếu; đính kèm

Từ liên quan đến 気づき