惰性
[Nọa Tính]
だせい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
thói quen
JP: 高校時代からつきあっている彼氏はいるものの、つきあいが惰性になっていると感じ、不満をつのらせている。
VI: Dù đã hẹn hò từ thời trung học, cô gái cảm thấy mối quan hệ đang trở nên lười biếng và dần tích tụ nhiều bất bình.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Vật lý
⚠️Từ hiếm
quán tính
🔗 慣性
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
惰性に身を任せているがために今のような現在があるんですね。
Chính vì để mặc mình cho sự lười biếng mà có hiện tại như ngày nay.