応える [Ứng]
こたえる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

📝 đôi khi viết là 報える

trả lời; đáp ứng

JP: あなたは両親りょうしん期待きたいこたえるべきだ。

VI: Bạn nên đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ mình.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

📝 đôi khi viết là 徹える

ảnh hưởng; tác động; gây khó khăn

JP: それはかれこたえだした。

VI: Điều đó đã ảnh hưởng đến sức khỏe của anh ấy.

🔗 堪える・こたえる

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ期待きたいこたえなかった。
Anh ấy đã không đáp ứng được kỳ vọng.
期待きたいこたえられなくてごめんなさい。
Xin lỗi vì không đáp ứng được kỳ vọng của bạn.
かなら期待きたいこたえてみせます。
Tôi sẽ chắc chắn đáp ứng kỳ vọng của bạn.
わたしかれわってこたえた。
Tôi đã trả lời thay cho anh ấy.
かれ期待きたいこたえられなかった。
Anh ấy không đáp ứng được kỳ vọng.
要望ようぼうにおこたえしねます。
Tôi không thể đáp ứng yêu cầu của bạn.
かれけっして両親りょうしん期待きたいにはこたえないだろう。
Anh ấy chắc chắn không đáp ứng được kỳ vọng của bố mẹ.
わたしかれ期待きたいこたえなければならない。
Tôi phải đáp ứng kỳ vọng của anh ấy.
ごめんなさい。あなたのあいこたえることはできないわ。
Xin lỗi, tôi không thể đáp lại tình yêu của bạn.
かれ新作しんさくほんはわれわれの期待きたいこたえなかった。
Cuốn sách mới của anh ấy đã không đáp ứng được kỳ vọng của chúng tôi.

Hán tự

Ứng áp dụng; trả lời; vâng; đồng ý; hồi đáp; chấp nhận

Từ liên quan đến 応える