家内 [Gia Nội]
かない
やうち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)

(vợ) của tôi

JP: 家内かない海外かいがい旅行りょこうちゅうで、よく電話でんわをかけてくる。

VI: Vợ tôi đang đi du lịch nước ngoài và thường xuyên gọi điện về.

Danh từ chung

trong nhà; gia đình của mình

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

家内かない医師いしです。
Vợ tôi là bác sĩ.
家内かないはアップルパイが大好だいすきなんだ。
Vợ tôi rất thích bánh táo.
家内かない2013年にせんじゅうさんねんくなりました。
Vợ tôi đã mất vào năm 2013.
うちの家内かないかけませんでしたか?
Bạn có nhìn thấy vợ tôi không?
家内かないいま夕食ゆうしょく支度したくをしている。
Bà xã nhà tôi đang chuẩn bị cơm tối.
家内かないもおにかかることをたのしみにしておりますから。
Vợ tôi cũng rất mong được gặp bạn.
ここはまさしくわたしはじめて家内かないにあった部屋へやです。
Đây chính xác là căn phòng nơi tôi lần đầu tiên gặp vợ mình.
家内かないのパートの仕事しごと少々しょうしょう余分よぶんきんはいる。
Vợ tôi kiếm được một ít tiền thêm từ công việc làm thêm.
家内かない愚痴ぐちくのはもううんざりしています。
Tôi đã chán nghe vợ tôi cằn nhằn.

Hán tự

Gia nhà; gia đình; chuyên gia; nghệ sĩ
Nội bên trong; trong vòng; giữa; trong số; nhà; gia đình

Từ liên quan đến 家内