実業
[Thực Nghiệp]
じつぎょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
công nghiệp; kinh doanh
JP: それは実業人にとって一つの赤信号になる。
VI: Đó là một tín hiệu đỏ đối với các nhà kinh doanh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
聴衆のほとんどは実業家だった。
Hầu hết khán giả là các doanh nhân.
彼は実業家としてはやり手だ。
Anh ấy là một doanh nhân giỏi.
田村さんは実業界で成功した。
Ông Tamura đã thành công trong giới kinh doanh.
私は実業界ではうまくやっていけない。
Tôi không thể thành công trong giới kinh doanh.
その実業家は今朝テレビにでた。
Nhà doanh nhân đó đã xuất hiện trên TV sáng nay.
彼は実業家であるばかりでなく、音楽家でもある。
Anh ấy không chỉ là doanh nhân mà còn là nhạc sĩ.
学校を出るとすぐ、彼は実業界へ入った。
Ngay sau khi ra trường, anh ấy đã vào làm trong giới kinh doanh.
実業界では、きちんとした身なりがとても重要です。
Trong giới kinh doanh, việc ăn mặc chỉn chu rất quan trọng.
トムは実業家になるのに向いている。
Tom rất phù hợp để trở thành một doanh nhân.
彼は日本実業界の指導者の一人です。
Anh ấy là một trong những nhà lãnh đạo của giới kinh doanh Nhật Bản.