安楽
[An Nhạc]
あんらく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chungTính từ đuôi na
thoải mái; dễ chịu
JP: おじは今では安楽に暮らしている。
VI: Bây giờ chú tôi đang sống một cuộc sống thoải mái.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は安楽な生活をしている。
Anh ấy đang sống một cuộc sống nhàn hạ.
彼女は安楽に暮らしている。
Cô ấy sống một cuộc sống thoải mái.
彼は安楽に暮らしている。
Anh ấy sống một cuộc sống thoải mái.
彼女は田舎で安楽な生活を送っている。
Cô ấy đang sống một cuộc sống thoải mái ở nông thôn.
彼は田舎で安楽な生活を送っている。
Anh ấy đang sống một cuộc sống thoải mái ở nông thôn.
収入が多いおかげで彼は安楽に暮らせた。
Nhờ thu nhập cao, anh ấy có thể sống một cách thoải mái.
収入が多いおかげで彼は安楽に過ごせた。
Nhờ thu nhập cao, anh ấy đã sống một cách dễ chịu.
看護婦は患者の安楽に気をつけなければならない。
Y tá phải chú ý đến sự thoải mái của bệnh nhân.
高給をとっていたので、彼は安楽に暮らすことができた。
Vì nhận lương cao, anh ấy có thể sống một cách thoải mái.
おばあちゃんは火の側の椅子に座ってとても安楽そうに見える。
Bà ngoại ngồi trên ghế bên lửa và trông rất thoải mái.