壮麗
[壮 Lệ]
そうれい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
hùng vĩ; lớn lao; lộng lẫy; uy nghi
JP: 王は壮麗な宮殿で有名だった。
VI: Vua nổi tiếng với cung điện tráng lệ.