[Cảnh]
[Giới]
さかい
きょう – 境
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

📝 thường. さかい

biên giới

JP: かれ生死せいしさかいをさまよった。

VI: Anh ấy đã lang thang trên ranh giới của sự sống và cái chết.

Danh từ chung

📝 thường. ...を境に

bước ngoặt

Danh từ chung

📝 thường. きょう

khu vực

Danh từ chung

📝 thường. きょう

trạng thái tâm lý

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

đối tượng nhận thức

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ忘我ぼうがさかいをさまよっている。
Anh ấy đang lạc vào trạng thái mất tự chủ.
ドイツはフランスとさかいせっしている。
Đức có biên giới tiếp giáp với Pháp.
トムは重病じゅうびょうわずらい、生死せいしさかいをさまよった。
Tom bị bệnh nặng và đã đứng trên bờ vực sinh tử.
となりいえとのさかいしめしがらみがある。
Có hàng rào chỉ ranh giới với ngôi nhà bên cạnh.
そのくには2こくさかいせっしている。
Đất nước đó giáp với hai quốc gia.
我々われわれくにはいくつかの国々くにぐにさかいせっしている。
Đất nước chúng ta giáp với một số quốc gia khác.
春分しゅんぶんさかいひるよるよりながくなり、生物せいぶつはかなり生気せいきちてきます。
Kể từ ngày xuân phân, ngày dài hơn đêm và sinh vật trở nên đầy sức sống.

Hán tự

Cảnh biên giới
Giới thế giới; ranh giới

Từ liên quan đến 境