王国 [Vương Quốc]

おうこく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

vương quốc

JP: ぐんはその王国おうこくおそった。

VI: Quân đội chúng tôi đã tấn công vương quốc đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ自分じぶん王国おうこく善政ぜんせいほどこした。
Anh ấy đã thực hiện chính sách tốt cho vương quốc của mình.
王国おうこくちいさなくにあらわれた。
Đã xuất hiện các vương quốc và quốc gia nhỏ.
かれはその王国おうこくから追放ついほうとなった。
Anh ấy đã bị trục xuất khỏi vương quốc đó.
その王国おうこくてき侵入しんにゅうされた。
Vương quốc đó đã bị kẻ thù xâm lược.
ぐんはその王国おうこく不意打ふいうちにした。
Quân đội chúng tôi đã tấn công bất ngờ vào vương quốc đó.
おう自分じぶん王国おうこく公正こうせいおさめた。
Vua đã cai trị vương quốc của mình một cách công bằng.
このようにして、暴君ぼうくんはその王国おうこく征服せいふく成功せいこうした。
Và như thế, bạo chúa đã chinh phục được vương quốc.
今度こんどのマリオは海底かいていしずんだ古代こだい王国おうこくなぞかす海洋かいようアドベンチャーだ。
Lần này Mario sẽ tham gia vào một cuộc phiêu lưu dưới đại dương để khám phá bí ẩn của một vương quốc cổ đại đã bị chìm xuống biển.
通貨つうか、すなわち、当時とうじだれもがもちいていたいいかたしたがえば、通常つうじょう王国おうこく法貨ほうかあたえるわりに、やとぬし従業じゅうぎょういん代用だいよう貨幣かへいをあたえていました。そして、この代用だいよう貨幣かへい金属きんぞくだったり、だったり、厚紙あつがみだったりしました。
Tiền tệ, hay theo cách nói mà ai cũng sử dụng vào thời đó, thay vì đưa ra tiền tệ chính thức của vương quốc, nhà tuyển dụng đã cung cấp cho nhân viên tiền thay thế, có thể là kim loại, gỗ hoặc bìa cứng.

Hán tự

Từ liên quan đến 王国

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 王国
  • Cách đọc: おうこく
  • Từ loại: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: vương quốc, nước do vua cai trị; cũng dùng ẩn dụ: “vùng/thiên đường của …”
  • Tần suất: Thường gặp trong lịch sử, địa lý, truyền thông, quảng bá du lịch

2. Ý nghĩa chính

  • Quốc gia quân chủ có vua đứng đầu: イギリスは立憲君主制の王国。
    (Anh là vương quốc lập hiến.)
  • Ẩn dụ phạm vi thống trị/thiên đường/đặc sản: ワイン王国 (vương quốc rượu vang), 観光王国 (vương quốc du lịch).

3. Phân biệt

  • 王国 vs 帝国: 帝国 (đế quốc) nhấn mạnh quyền lực mở rộng lãnh thổ, thường có hoàng đế.
  • 王国 vs 君主国: 君主国 là “quốc gia quân chủ” nói chung; 王国 là trường hợp có vua (王) cụ thể.
  • 王国 vs 王室: 王室 là hoàng gia/hoàng thất (gia đình), không phải quốc gia.
  • 王国 vs 共和国: 共和国 là nước cộng hòa, đối lập về thể chế với vương quốc.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng trực tiếp chỉ quốc gia: デンマーク王国, タイ王国.
  • Mẫu ẩn dụ: N + 王国(名産・産地・強み)Ví dụ: いちご王国, 温泉王国.
  • Thành ngữ: 王国を築く (xây dựng “đế chế/vương quốc” riêng), ~の王国と呼ばれる (được gọi là vương quốc của …).
  • Văn phong: Dùng trong tiêu đề báo chí/quảng bá để nhấn mạnh sự phong phú, nổi trội.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
帝国 Đối chiếu đế quốc Quy mô/quyền lực mở rộng; hoàng đế đứng đầu.
君主国 Đồng nghĩa gần quốc gia quân chủ Khái niệm thể chế; không nhất thiết chỉ riêng “vua”.
王室 Liên quan hoàng gia, hoàng thất Gia tộc nhà vua, không phải nhà nước.
王政 Liên quan vương chính Chỉ chế độ chính trị có vua.
共和国 Đối nghĩa cộng hòa Người đứng đầu do bầu cử/bổ nhiệm, không phải vua.
王国を築く Cụm cố định xây dựng “vương quốc” Ẩn dụ về hệ sinh thái/ảnh hưởng mạnh trong ngành.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 王: Hình tượng vua, ba nét ngang và một nét dọc; Âm On: オウ.
  • 国: Bao vây “玉/王” biểu ý lãnh thổ; Âm On: コク, Âm Kun: くに; Shinjitai “国”.
  • Ghép nghĩa: 王(vua)+ 国(nước)→ vương quốc.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi dùng ẩn dụ, 王国 tạo cảm giác “lãnh địa áp đảo” trong một lĩnh vực: りんご王国, 漫画王国. Đây là cách nói giàu sắc thái quảng bá, giúp câu văn ngắn gọn nhưng gợi hình.

8. Câu ví dụ

  • タイは仏教文化が色濃い王国です。
    Thái Lan là một vương quốc đậm nét văn hóa Phật giáo.
  • この地域は温泉の王国と呼ばれている。
    Khu vực này được gọi là vương quốc suối nước nóng.
  • 彼はITの王国を築いた起業家だ。
    Anh ấy là doanh nhân đã xây dựng một “vương quốc” IT.
  • デンマーク王国の歴史を学ぶ。
    Học lịch sử Vương quốc Đan Mạch.
  • ここはラーメン王国と言っても過言ではない。
    Nói đây là vương quốc mì ramen cũng không hề quá.
  • 観光王国として海外から注目を集めている。
    Được chú ý từ nước ngoài như một vương quốc du lịch.
  • ワイン王国の名にふさわしい品揃えだ。
    Danh mục hàng hóa xứng đáng với tên gọi vương quốc rượu vang.
  • かつて栄えた古代の王国を発掘する。
    Khai quật một vương quốc cổ đại từng hưng thịnh.
  • 菓子王国北海道人気ランキング。
    Bảng xếp hạng nổi tiếng của “vương quốc bánh kẹo” Hokkaido.
  • 海の王国とも言える豊かな漁場だ。
    Là ngư trường phong phú có thể gọi là vương quốc của biển.
💡 Giải thích chi tiết về từ 王国 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?