社会
[Xã Hội]
しゃかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
xã hội; công chúng
JP: 彼の一生は社会の下積みで終わった。
VI: Cuộc đời anh ấy kết thúc trong sự nghèo khó.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
môn xã hội học
🔗 社会科・しゃかいか
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
暴力は社会のガンだ。
Bạo lực là khối u của xã hội.
社会の変革が急務である。
Cần phải thay đổi xã hội ngay lập tức.
社会は個人より成る。
Xã hội được tạo thành từ cá nhân.
社会の窓、開いてますよ。
Khóa quần bạn đang mở kìa.
社会の悪弊を糾すべきだ。
Chúng ta nên sửa chữa những tệ nạn trong xã hội.
社会見学に行ったの?どうだった?
Cậu đã đi tham quan xã hội chưa? Thế nào?
日本は高齢化社会です。
Nhật Bản là một xã hội già hóa.
社会はぜんぜん気にしない。
Xã hội không hề quan tâm.
人間は社会を形成する。
Con người tạo nên xã hội.
人間は社会的な動物です。
Con người là động vật xã hội.