報い [Báo]
酬い [Thù]
むくい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chung

phần thưởng; đền đáp

JP:

Danh từ chung

trừng phạt; báo ứng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

つみむくいはである。
Hình phạt cho tội lỗi là cái chết.
それは当然とうぜんむくいだ。
Đó là hậu quả xứng đáng.
かれ当然とうぜんむくいをけた。
Anh ấy đã nhận được sự trừng phạt xứng đáng.
とくはそれ自体じたいむくいである。
Đức hạnh là phần thưởng của chính nó.
きたな行為こういむくいはかなら自分じぶんかえってくる。
Hành động bẩn thỉu chắc chắn sẽ báo ứng trở lại với bản thân người đó.
だいさけんだむくいでかれ健康けんこうがいした。
Anh ấy đã làm hại sức khỏe mình vì uống quá nhiều rượu.
メアリーがトムをひっぱたいても、それは当然とうぜんむくいなんだ。
Dù Mary có tát Tom thì đó cũng là điều xứng đáng.
ちかいうちにかれ当然とうぜんむくいをけることになります。
Anh ấy sẽ sớm nhận được sự trừng phạt xứng đáng.

Hán tự

Báo báo cáo; tin tức; phần thưởng; báo ứng
Thù đền đáp; thưởng

Từ liên quan đến 報い