[Báo]
ほう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

thông tin; tin tức

JP: 国民こくみん全体ぜんたい国王こくおう死去しきょほういてかなしんだ。

VI: Toàn bộ quốc gia đã buồn bã khi nghe tin vua qua đời.

Danh từ chung

⚠️Từ cổ, không còn dùng

phần thưởng; báo đáp

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

我々われわれかれ急死きゅうしほうおおいにおどろいた。
Chúng tôi đã rất ngạc nhiên khi nghe tin anh ấy đột ngột qua đời.

Hán tự

Báo báo cáo; tin tức; phần thưởng; báo ứng

Từ liên quan đến 報