図書 [Đồ Thư]
としょ
ずしょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

sách

JP: わたしのところの図書としょ自由じゆうにお使つかください。

VI: Cứ tự nhiên sử dụng sách ở chỗ tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

図書としょしつではしゃべるな。
Không được nói chuyện ở phòng đọc sách ở thư viện.
図書としょカードあるよ。
Tôi có thẻ thư viện đây.
図書としょしつ4階よんかいにあります。
Thư viện ở tầng 4.
わたし図書としょ自由じゆうにお使つかください。
Bạn có thể tự do sử dụng sách của tôi.
あなたはもう推薦すいせん図書としょえましたか。
Bạn đã đọc xong sách gợi ý chưa?
これは全国ぜんこく学校がっこう図書館としょかん協議きょうぎかい選定せんてい図書としょです。
Đây là sách được chọn lọc bởi Hiệp hội Thư viện Trường học Toàn quốc.
麻理まり自分じぶん図書としょしつ黙考もっこうしつんでいる。
Mari gọi thư viện của mình là phòng suy tư.
かれ図書としょしつへの出入しゅつにゅう許可きょかされている。
Anh ấy được phép ra vào thư viện của mình.
かれきんして図書としょしつすうさつあたらしいほんくわえられた。
Anh ấy đã đóng góp tiền để thêm một số cuốn sách mới vào thư viện.
「ねえ、トムさがしてるんだけどどこいるからない?」「トムなら図書としょしつにいたよ」「おお、ありがとう!」
"Này, bạn có biết Tom đang ở đâu không?" - "Tom à, anh ấy đang ở thư viện đấy." - "Ôi, cảm ơn bạn!"

Hán tự

Đồ bản đồ; kế hoạch
Thư viết

Từ liên quan đến 図書