営む [Doanh]
いとなむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

kinh doanh; điều hành

JP: そのしまには漁業ぎょぎょういとなひとたちがんでいた。

VI: Những người làm nghề đánh cá đã sống trên đảo đó.

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

thực hiện; tiến hành

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

tổ chức (lễ Phật giáo, Thần đạo)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

マンガ喫茶きっさいとなんでいます。
Tôi đang kinh doanh quán cà phê manga.
かれ長年ながねん建築けんちくぎょういとなんできた。
Anh ấy đã làm trong ngành xây dựng nhiều năm.
ぼく事業じぎょうだい規模きぼいとなんでいる。
Tôi đang kinh doanh một doanh nghiệp quy mô lớn.
かれ事業じぎょうだい規模きぼいとなんでいる。
Anh ấy đang kinh doanh quy mô lớn.
わたしおや養蚕ようさんぎょういとなんでいた。
Cha mẹ tôi đã từng làm nghề nuôi tằm.
かれ父親ちちおやわって事業じぎょういとなんでいる。
Anh ấy đang tiếp quản công việc kinh doanh thay cho cha mình.
かれはとどまって父親ちちおや商売しょうばいいとなむことにした。
Anh ấy đã quyết định ở lại và tiếp quản công việc kinh doanh của cha.
すべて国民こくみんは、健康けんこう文化ぶんかてき最低さいてい限度げんど生活せいかついとな権利けんりゆうする。
Mọi công dân đều có quyền sống một cuộc sống tối thiểu về sức khỏe và văn hóa.
この大分おおいたるいには、金融きんゆうぎょうまた保険ほけんぎょういとな事業じぎょうしょ分類ぶんるいされる。
Nhóm lớn này bao gồm các cơ sở kinh doanh ngành tài chính hoặc bảo hiểm.
集団しゅうだん生活せいかついとな動物どうぶつすべて、情報じょうほう交換こうかんしたり秩序ちつじょある集団しゅうだん維持いじするためなんらかの伝達でんたつ方法ほうほうっている。
Mọi loài động vật sống theo bầy đều có phương thức truyền thông nhất định để trao đổi thông tin và duy trì trật tự trong đàn.

Hán tự

Doanh trại; thực hiện; xây dựng; kinh doanh

Từ liên quan đến 営む